🔍
Search:
ĐỐI XỬ
🌟
ĐỐI XỬ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
세상을 살아나가는 데 필요한 몸가짐이나 행동을 취하다.
1
CƯ XỬ, ĂN Ở, ĐỐI XỬ:
Có tư thế, thái độ hay hành động cần thiết trong việc sống trên đời.
-
Danh từ
-
1
형편과 처지에 맞춰 대우함. 또는 그런 대우.
1
SỰ ĐÃI NGỘ, SỰ ĐỐI XỬ:
Việc đối đãi đúng với tình hình hay hoàn cảnh. Hoặc sự đối đãi đó.
-
Động từ
-
1
낮추어 보거나 하찮게 여겨 함부로 다루거나 푸대접하다.
1
ĐỐI XỬ LẠNH NHẠT, XEM THƯỜNG:
Xem nhẹ hoặc đối đãi bừa bãi do coi thường hay chán ghét.
-
Danh từ
-
1
세상을 살아나가는 데 필요한 몸가짐이나 행동.
1
SỰ CƯ XỬ, SỰ ĂN Ở, SỰ ĐỐI XỬ:
Tư thế, thái độ hay hành động cần thiết trong việc sống trên đời.
-
Danh từ
-
1
낮추어 보거나 하찮게 여겨 함부로 다루거나 푸대접함.
1
SỰ ĐỐI XỬ LẠNH NHẠT, SỰ XEM THƯỜNG:
Việc xem nhẹ hoặc đối đãi hàm hồ do coi thường hay chán ghét.
-
Động từ
-
1
상대방이 마땅히 받아야 할 만한 예로 대하다.
1
ĐỐI XỬ, TIẾP ĐÓN:
Đối đãi theo phép mà đối phương xứng đáng được nhận.
-
2
음식을 접대하다.
2
THIẾT ĐÃI, TIẾP ĐÃI:
Chiêu đãi thức ăn.
-
☆
Danh từ
-
1
못 견딜 정도로 매우 심하게 괴롭힘.
1
SỰ BẮT CHẸT, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ĐỐI XỬ TỆ BẠC:
Việc gây khó chịu rất nghiêm trọng đến mức không thể chịu đựng.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 상황이나 일에 마주 대하다.
1
ĐƯƠNG ĐẦU:
Đối mặt với công việc hay tình huống nào đó.
-
2
어떤 장소에 이르다.
2
TỚI:
Đến địa điểm nào đó.
-
3
어떤 장소에 가까이 가서 그곳을 마주 대하다.
3
GIÁP, TIẾP GIÁP:
Tới gần địa điểm nào đó rồi đối diện với nơi đó.
-
4
윗사람이 아랫사람을 대하다.
4
ĐỐI XỬ:
Người bề trên đối với người bề dưới.
-
5
신의 사랑이나 신의 뜻이 인간 또는 인간 세계에 미치다.
5
NGHIỆM, ỨNG:
Tình yêu hay ý của thần linh ảnh hưởng tới con người hoặc thế giới con người.
-
Động từ
-
1
세상에서 사람이 마땅히 해야 할 일을 행하다.
1
CƯ XỬ, ỨNG XỬ, ĐỐI XỬ:
Phải làm những điều mà con người phải làm trên thế gian.
-
3
사람들 사이에 어울려 살아가면서 행동하다.
3
HÀNH XỬ:
Sống hòa hợp giữa mọi người rồi hành động.
-
2
사실은 그렇지 않은 사람이 어떤 당사자인 것처럼 꾸미어 행동하다.
2
RA VẺ, LÀM RA VẺ:
Sự thật không phải là người như vậy nhưng tạo ra như thể là người trong cuộc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
상대방이 마땅히 받아야 할 만한 예로 대함.
1
SỰ TIẾP ĐÓN, SỰ ĐỐI XỬ:
Sự đối xử theo đúng phép mà đối phương đáng được nhận.
-
2
음식을 접대함.
2
SỰ THIẾT ĐÃI, SỰ TIẾP ĐÃI:
Sự chiêu đãi thức ăn.
-
Động từ
-
1
예의를 지켜 정중하게 대하다.
1
ĐỐI XỬ TRỌNG VỌNG, ĐỐI XỬ THỊNH TÌNH, ĐỐI XỬ LONG TRỌNG:
Giữ lễ nghĩa và đối xử một cách trang trọng.
-
Danh từ
-
1
예의를 지켜 정중하게 대함.
1
SỰ ĐỐI XỬ TRỌNG VỌNG, SỰ ĐỐI SỰ THỊNH TÌNH, SỰ ĐỐI XỬ LONG TRỌNG:
Việc tuân thủ lễ nghi và ứng xử một cách trịnh trọng.
-
Động từ
-
1
존경하여 받들어 대접하거나 대하다.
1
ĐỐI ĐÃI CUNG KÍNH, ĐỐI XỬ KÍNH TRỌNG:
Tiếp đãi hay đối xử tôn trọng và tôn kính.
-
2
존경하는 말투로 대하다.
2
NÓI NĂNG LỄ PHÉP, NÓI NĂNG TÔN TRỌNG:
Đối xử với cách nói năng kính trọng.
-
☆☆
Động từ
-
1
마주 향해 있다.
1
ĐỐI DIỆN:
Hướng về phía đối diện.
-
2
어떤 태도로 상대하다.
2
ĐỐI XỬ, ĐỐI ĐÃI:
Cư xử với thái độ nào đó.
-
3
대상이나 상대로 삼다.
3
VỀ (CÁI GÌ ĐÓ, AI ĐÓ, SỰ VIỆC NÀO ĐÓ):
Lấy làm đối tượng hay trạng thái.
-
4
작품 등을 직접 읽거나 감상하다.
4
XEM, THƯỞNG THỨC:
Trực tiếp đọc hoặc cảm thụ tác phẩm...
-
Danh từ
-
1
존경하여 받들어 대접하거나 대함.
1
SỰ ĐỐI ĐÃI CUNG KÍNH, SỰ ĐỐI XỬ KÍNH TRỌNG:
Sự tiếp đãi hay đối xử tôn trọng và tôn kính.
-
2
존경하는 말투로 대함. 또는 그러한 말투.
2
VIỆC NÓI NĂNG KÍNH CẨN, VIỆC NÓI NĂNG LỄ PHÉP, CÁCH NÓI LỄ PHÉP:
Việc đối lại bằng cách nói tôn kính. Hoặc cách nói như vậy.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
옳고 바르게 하다.
1
GIỎI GIANG, LÀM TỐT:
Làm đúng và chính xác.
-
2
좋고 훌륭하게 하다.
2
GIỎI:
Làm một cách tốt và xuất sắc.
-
3
익숙하고 솜씨가 있게 하다.
3
GIỎI, TỐT:
Làm một cách quen thuộc và khéo léo.
-
4
버릇으로 자주 하다.
4
GIỎI:
Làm thường xuyên như thói quen.
-
5
음식 등을 즐겨 먹다.
5
GIỎI:
Thích thú việc ăn thức ăn...
-
6
(반어적으로) 상대가 하는 행동이 못마땅함을 나타내는 말.
6
GIỎI QUÁ HÉN, GIỎI LẮM:
Cách nói ngược, thể hiện thái độ không hài lòng với hành động của đối phương.
-
7
'운이나 조건 등이 좋으면', '여차하면'의 뜻을 나타내는 말.
7
NẾU MỌI VIỆC SUÔN SẺ:
Từ thể hiện nghĩa "vận may hoặc hoàn cảnh diễn ra tốt đẹp", "nếu không có gì thay đổi" v.v...
-
8
'넉넉잡아서', '넉넉잡아야', ‘고작’의 뜻을 나타내는 말.
8
CÙNG LẮM, TỐI ĐA:
Từ thể hiện nghĩa "cũng chỉ", "kể cả là", "cũng chỉ là" v.v...
-
9
친절하고 정성스럽게 대하다.
9
ĐỐI XỬ TỐT:
Đối đãi một cách thân thiện và chân thành.
🌟
ĐỐI XỬ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서로 적으로 대하는 사람.
1.
KẺ ĐỐI ĐỊCH, KẺ ĐỐI ĐẦU, KẺ ĐỊCH:
Người đối xử như kẻ địch với nhau.
-
Danh từ
-
1.
사람을 특정한 기준에 따라 등급을 나누어 사회적 역할과 대우를 차별화한 제도.
1.
CHẾ ĐỘ ĐẲNG CẤP, CHẾ ĐỘ PHÂN BIỆT ĐẲNG CẤP:
Chế độ chia con người thành các đẳng cấp theo những tiêu chí nhất định, theo đó phân biệt vai trò xã hội và phân biệt đối xử với con người.
-
☆
Danh từ
-
1.
양쪽 성별에 권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 한결같음.
1.
BÌNH ĐẲNG GIỚI TÍNH:
Sự giông nhau, không có sự phân biệt đối xử về quyền, nghĩa vụ, tư cách,… ở cả 2 giới tính.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 것에 앞서 특별하게 대우함.
1.
SỰ ƯU TIÊN, SỰ ƯU ĐÃI:
Việc đối xử một cách đặc biệt trước cái khác.
-
Động từ
-
1.
실제 가격이나 가치보다 낮게 치다.
1.
COI RẺ:
Đánh giá thấp hơn do với giá trị hay giá cả thực tế.
-
2.
사람을 만만하게 보고 함부로 대하다.
2.
KHINH THƯỜNG, KHINH KHI:
Coi thường người khác và đối xử tùy tiện.
-
-
1.
자기가 다른 사람에게 사랑이나 관심을 가지고 잘 대해 주어야 다른 사람도 나에게 잘 대해 준다.
1.
(CÓ TÌNH CHO ĐI THÌ MỚI CÓ TÌNH ĐÁP LẠI), CÓ QUA CÓ LẠI MỚI TOẠI LÒNG NHAU:
Mình phải yêu thương hay quan tâm và đối xử tốt với người khác thì người khác cũng đối xử tốt lại với mình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
다른 사람이 가진 것을 강제로 없애거나 자기 것으로 하다.
1.
CƯỚP, TƯỚC ĐOẠT, GIÀNH LẤY:
Cưỡng chế để lấy mất thứ mà người khác có hoặc làm cho thành thứ của mình.
-
2.
일이나 시간, 자격 등을 억지로 차지하다.
2.
CƯỚP ĐI, LẤY MẤT:
Cưỡng ép để chiếm lấy công việc, thời gian, tư cách...
-
4.
합법적으로 자격이나 권리를 잃게 하다.
4.
THU HỒI, BÃI BỎ:
Làm mất tư cách hay quyền lợi một cách hợp pháp.
-
3.
정신이나 마음을 사로잡다.
3.
CƯỚP MẤT, LẤY ĐI:
Chiến lĩnh tinh thần hay tâm trạng.
-
5.
순결, 정조 등을 짓밟고 함부로 대하다.
5.
LẤY MẤT, TƯỚC ĐOẠT:
Chà đạp sự thuần khiết, trinh tiết... và đối xử tùy tiện .
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람을 대하는 태도가 상냥하거나 부드럽지 않음.
1.
SỰ KHÔNG THÂN THIỆN, SỰ LẠNH LÙNG:
Thái độ không mềm mỏng hoặc không khéo léo khi đối xử với người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드러움. 또는 그런 태도.
1.
SỰ TỬ TẾ, SỰ NIỀM NỞ:
Thái độ đối xử với con người tình cảm và nhẹ nhàng. Hoặc thái độ như vậy.
-
-
1.
사위는 영원한 손님이라는 뜻으로, 사위는 장인ㆍ장모에게 언제나 소홀히 대할 수 없는 존재임.
1.
(CHÀNG RỄ LÀ KHÁCH TRĂM NĂM):
Với ý nghĩa con rễ là vị khách mãi mãi, bố mẹ vợ thì không bao giờ có thể đối xử hời hợt với con rễ.
-
-
1.
몹시 귀하게 여기어 조심스럽고 정성스럽게 다루거나 간직하는 모양.
1.
NHƯ THỂ TÔN KÍNH BÀN THỜ:
Hình ảnh coi là rất quý, đối xử hoặc giữ gìn một cách cẩn trọng và chân thành.
-
Động từ
-
1.
다른 사람의 재주나 능력 등을 실제보다 낮추어 보아 하찮게 대하다.
1.
COI THƯỜNG, BẠC ĐÃI:
Hạ thấp hơn thực tế và đối xử không ra gì tài năng hay năng lực... của người khác.
-
-
2.
화장을 다시 하다.
2.
(SỬA BỘ MẶT), TÔ VẼ LẠI KHUÔN MẶT:
Trang điểm lại.
-
1.
사람을 대하는 마음가짐이나 태도를 달리하다.
1.
(SỬA BỘ MẶT), THAY ĐỔI NÉT MẶT:
Thay đổi lòng dạ hay sự đối xử với ai đó.
-
Danh từ
-
1.
적이나 그와 같은 대상으로 대하는 것.
1.
TÍNH ĐỐI ĐỊCH, TÍNH THÙ ĐỊCH:
Sự đối xử giống như đối xử với kẻ địch hoặc đối tượng như vậy.
-
Động từ
-
1.
어리석고 하찮게 여겨져 함부로 취급받거나 놀림을 당하다.
1.
BỊ CHẾ NHẠO, BỊ NHẠO BÁNG, BỊ TRÊU CHỌC:
Bị cười nhạo hay đối xử một cách tùy tiện vì nghĩ người khác chưa chín chắn và không được việc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
거죽이나 껍질로 싸인 물체의 안쪽 부분.
1.
BÊN TRONG:
Phần phía trong của vật thể được bao bọc bởi mặt ngoài hay vỏ.
-
2.
일정하게 둘러싸인 것의 안쪽으로 들어간 부분.
2.
BÊN TRONG:
Phần đi vào phía trong của cái được bao bọc một cách nhất định.
-
3.
사람의 몸에서 배의 안 또는 위장.
3.
TRONG BỤNG:
Trong bụng hay dạ dày trong cơ thể người.
-
4.
사람이나 사물을 대하는 자세나 태도.
4.
LÒNG DẠ:
Tư thế hay thái độ đối xử với con người hay sự vật.
-
5.
품고 있는 마음이나 생각.
5.
NỖI LÒNG:
Lòng dạ hay suy nghĩ đang ôm ấp.
-
6.
어떤 현상이나 상황, 일의 안이나 가운데.
6.
BÊN TRONG:
Trong hoặc giữa của hiện tượng, tình huống hay sự việc nào đó.
-
7.
감추어진 일의 내용.
7.
NỘI TÌNH:
Nội dung của sự việc được ẩn giấu.
-
8.
일의 옳고 그름을 분별할 수 있는 힘이나 정신. 또는 소신 있게 행동하는 태도.
8.
SỰ CHÍN CHẮN:
Sức mạnh hay tinh thần có thể phân biệt sự đúng sai của sự việc. Hoặc thái độ hành động một cách tự tin.
-
-
1.
태도나 눈치 등이 아무렇지도 않은 듯이 보통 때와 같이 행동하거나 대하다.
1.
KHÔNG CHỚP MẮT:
Hành động hay đối xử giống như lúc bình thường như thể không có chuyện gì xảy ra.
-
-
1.
사람을 대하거나 마음대로 움직이는 힘이 강하다.
1.
CÓ THẾ:
Người có thế, có sức mạnh trong quan hệ đối xử với người khác hoặc có sức mạnh, thế lực có thể tùy ý hành động theo ý mình
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3.
매우 친근하고 부드럽게 대하는 모양.
3.
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH GẦN GŨI:
Hình ảnh rất thân cận và đối xử một cách mềm mỏng.
-
Phó từ
-
1.
사람을 대하는 태도가 상냥하고 부드럽게.
1.
MỘT CÁCH TỬ TẾ, MỘT CÁCH NIỀM NỞ:
Thái độ đối xử với con người một cách tình cảm và nhẹ nhàng.